e-template-default page page-id-362 sfsi_actvite_theme_flat">

Thời gian toàn trình từ Hà Nội

THỜI GIAN TOÀN TRÌNH TỪ TP. HÀ NỘI

Hiệu lực: 01.5.2019

TT Địa danh Thời gian nhận Thời gian phát Chỉ tiêu
toàn trình
Địa Danh Ghi chú

I/ MIỀN BẮC

1 Hà Nội Trước 10h30 ngày n 14-17h ngày n 12h TP Hà Nội
Trước 17h00 ngày n 08-17h ngày n+1 12h TP Hà Nội
2 Hải Dương Trước 17h00 ngày n 08-17h ngày n+1 24h TP Hải Dương
Trước 17h00 ngày n 14h-17h ngày n+1 24h KCN NAM SÁCH, TÂN TRƯỜNG, PHÚC ĐIỀN
3 Hưng Yên Trước 17h00 ngày n 08-17h ngày n+1 24h TP Hưng Yên
4 Hải Phòng Trước 17h00 ngày n 08-17h ngày n+1 24h TP Hải Phòng
5 Quảng Ninh Trước 17h00 ngày n 08H30-17h ngày n+1 24h TP Hạ Long
Trước 17h00 ngày n 14-17h ngày n+1 24-36h TP Cẩm Phả
Trước 17h00 ngày n 14-17h ngày n+1 24-36h TX Đông Triều
6 Lạng Sơn Trước 17h00 ngày n 14-17h ngày n+1 24-36h TP Lạng Sơn
7 Bắc Giang Trước 17h00 ngày n 08h30-17h ngày n+1 24h TP Bắc Giang
Trước 17h00 ngày n 14h00-17h ngày n+1 24h-36h Khu công nghiệp mở rộng
8 Bắc Ninh Trước 17h00 ngày n 08h30-17h ngày n+1 24h TP Bắc Ninh
Trước 17h00 ngày n 14h00-17h ngày n+1 24h-36h Khu công nghiệp mở rộng
9 Phú Thọ Trước 17h00 ngày n 08h30-17h ngày n+1 24h TP Việt Trì
10 Thái Nguyên Trước 17h00 ngày n 9h-17h ngày n+1 24-36h TP Thái Nguyên
Trước 17h00 ngày n 16h-17h ngày n+1 24-36h TP Sông Công, KCN Yên Bình (Sam Sung), TT Ba Hàng
11 Vĩnh Phúc Trước 17h00 ngày n 08-17h ngày n+1 24h TP Vĩnh Yên, KCN KHAI QUANG
Trước 17h00 ngày n 10-17h ngày n+1 24h TX PHÚC YÊN, KCN BÌNH Xuyên
12 Lào Cai Trước 17h00 ngày n 10-17h ngày n+1 24h TP Lào Cai
13 Yên Bái Trước 17h00 ngày n 14-17h ngày n+1 24-36h TP Yên Bái
14 Hòa Bình Trước 17h00 ngày n 08h30-17h ngày n+1 24h TP Hòa Bình
15 Nam Định Trước 17h00 ngày n 08h30-17h ngày n+1 24h TP Nam Định
16 Thái Bình Trước 17h00 ngày n 9h30-17h ngày n+1 24h TP Thái Bình
17 Hà Nam Trước 17h00 ngày n 08h00-17h ngày n+1 24h TP Phủ Lý, KCN Châu Sơn
Trước 17h00 ngày n 14-17h ngày n +1 24-36h KCN Đồng Văn
18 Ninh Bình Trước 17h00 ngày n 08h30-17h ngày n+1 24h TP Ninh Bình
19 Thanh Hóa Trước 17h00 ngày n 08-17h ngày n+1 24h TP Thanh Hoá
Trước 17h00 ngày n 14-17h ngày n+1 24-36h TX Bỉm Sơn
20 Nghệ An Trước 17h00 ngày n 08-17h ngày n+1 24h TP Vinh
21 Hà Tĩnh Trước 17h00 ngày n 14-17h ngày n+1 24-36h TP Hà Tĩnh
22 Cao Bằng Trước 17h30 ngày n 14-17h ngày n+1 24-36h TX Cao Bằng
Trước 12h ngày n 9-17h ngày n+1 24h TX Cao Bằng Phát hỏa tốc, ưu tiên
23 Điện Biên Trước 12h ngày n 08-12h ngày n+1 24h TP Điện Biên Phủ Phát hỏa tốc, ưu tiên
Trước 17h30 ngày n 08-17h ngày n+2 36h TP Điện Biên Phủ
24 Sơn La Trước 12h ngày n 08-17h ngày n+1 24h TP Sơn La Phát hỏa tốc, ưu tiên
Trước 17h30 ngày n 10-17h ngày n+1 24-36h TP Sơn La
25 Tuyên Quang Trước 17h30 ngày n 14-17h ngày n+1 24-36h TP Tuyên Quang
26 Lai Châu Trước 12h ngày n 08-12h ngày n+1 24h TX Lai Châu Phát hỏa tốc, ưu tiên
Trước 17h30 ngày n 10-17h ngày n+1 24-36h TX Lai Châu
27 Hà Giang Trước 17h30 ngày n 10-17h ngày n+1 24-36h TP Hà Giang
28 Bắc Kạn Trước 17h30 ngày n 14-17h ngày n+1 36h TX Bắc Kạn

II/ MIỀN TRUNG

29 Quảng Bình Trước 12h00 ngày n 08-12h ngày n+1 24h TP Đồng Hới Phát hỏa tốc, ưu tiên
Trước 17h30 ngày n 14-17h ngày n+1 24-36h TP Đồng Hới
30 Quảng Trị Trước 17h30 ngày n 14-17h ngày n+1 24-48h TP Đông Hà
31 Huế Trước 17h30 ngày n 14-17h ngày n+1 24-48h TP Huế
32 Đà Nẵng Trước 17h30 ngày n 14-17h ngày n+1 24-48h TP Đà Nẵng
33 Quảng Nam Trước 17h30 ngày n 08-12h ngày n+2 48h TX Tam Kỳ
34 Quảng Ngãi Trước 17h30 ngày n 10-17h ngày n+2 48h TP Quảng Ngãi
35 Bình Định Trước 17h30 ngày n 15-17h ngày n+2 48h TP Quy Nhơn
36 Phú Yên Trước 17h30 ngày n 14h-17h ngày n+2 54h TP Tuy Hòa

III/ TÂY NGUYÊN

37 Đăk Lăk Trước 17h30 ngày n 08-17h ngày n+2 48h TP Buôn Ma Thuột
38 Gia Lai Trước 17h30 ngày n 08-17h ngày n+2 48h TP Pleiku
39 Lâm Đồng Trước 17h30 ngày n 08-17h ngày n+2 48h TP Đà Lạt -BẢO LỘC
40 Kon Tum Trước 17h30 ngày n 14-17h ngày n+2 48h TP Kon Tum
41 Đăk Nông Trước 17h30 ngày n 11-15h ngày n+2 48h TX Gia Nghĩa

IV/ MIỀN NAM

42 Khánh Hòa Trước 17h30 ngày n 08-17h ngày n+2 48h TP Nha Trang
43 Ninh Thuận Trước 17h30 ngày n 08-17h ngày n+2 48h TP Phan Rang
44 Bình Thuận Trước 12h00 ngày n 08-17h ngày n+1 24h TP Phan Thiết Phát hỏa tốc, ưu tiên
Trước 17h00 ngày n 08-17h ngày n+2 48h TP Phan Thiết
45 Đồng Nai Trước 12h00 ngày n 08-12h ngày n+1 24h TP Biên Hòa; H. Nhơn Trạch Phát hỏa tốc, ưu tiên
Trước 17h00 ngày n 08-17h ngày n+2 48h TP Biên Hòa; H. Nhơn Trạch
46 Bình Dương Trước 12h00 ngày n 08-12h ngày n+1 24h Bình Dương Phát hỏa tốc, ưu tiên
Trước 17h00 ngày n 08-12h ngày n+2 24h Bình Dương
47 Bình Phước Trước 12h00 ngày n 08-12h ngày n+1 24h TX Đồng Xoài Phát hỏa tốc, ưu tiên
Trước 17h30 ngày n 08-12h ngày n+2 48h TX Đồng Xoài
48 Hồ Chí Minh Trước 17h30 ngày n 08-17h ngày n+1 24h TP HCM; Huyện Củ Chi
49 Bà Rịa –
Vũng Tàu
Trước 12h00 ngày n 08-12h ngày n+1 24h TP Vũng Tàu; TX Bà Rịa;
H. Tân Thành
Phát hỏa tốc, ưu tiên
Trước 17h30 ngày n 08-12h ngày n+2 48h TP Vũng Tàu; TX Bà Rịa;
H. Tân Thành

V/ MIỀN TÂY NAM BỘ

50 Tây Ninh Trước 12h00 ngày n 08-12h ngày n+1 24h TP Tây Ninh Phát hỏa tốc, ưu tiên
Trước 17h30 ngày n 08-12h ngày n+2 48h TP Tây Ninh
51 Long An Trước 12h00 ngày n 08-12h ngày n+1 24h TP Tân An Phát hỏa tốc, ưu tiên
Trước 17h30 ngày n 08-12h ngày n+2 48h TP Tân An
Trước 12h00 ngày n 09-15h ngày n+1 24h Huyện Bến Lức
Trước 17h30 ngày n 08-12h ngày n+2 48h Huyện Bến Lức
52 Tiền Giang Trước 12h00 ngày n 08-12h ngày n+1 24h TP Mỹ Tho Phát hỏa tốc, ưu tiên
Trước 17h30 ngày n 08-12h ngày n+2 48h TP Mỹ Tho
53 Bến Tre Trước 12h00 ngày n 08-12h ngày n+1 24h TP Bến Tre Phát hỏa tốc, ưu tiên
Trước 17h30 ngày n 08-12h ngày n+2 48h TP Bến Tre
54 Đồng Tháp Trước 12h00 ngày n 08-12h ngày n+1 24h TP Cao Lãnh; TX Sa Đéc Phát hỏa tốc, ưu tiên
Trước 17h30 ngày n 08-12h ngày n+2 48h TP Cao Lãnh; TX Sa Đéc
55 Vĩnh Long Trước 12h00 ngày n 08-12h ngày n+1 24h TP Vĩnh Long Phát hỏa tốc, ưu tiên
Trước 17h30 ngày n 08-12h ngày n+2 48h TP Vĩnh Long
56 Trà Vinh Trước 12h00 ngày n 08-12h ngày n+1 24h TP Trà Vinh Phát hỏa tốc, ưu tiên
Trước 17h30 ngày n 08-12h ngày n+2 48h TP Trà Vinh
57 Cần Thơ Trước 12h00 ngày n 15-17h ngày n+1 36H TP Cần Thơ Phát hỏa tốc, ưu tiên
Trước 17h30 ngày n 08-12h ngày n+2 48h TP Cần Thơ
58 An Giang Trước 17h30 ngày n 08-12h ngày n+2 48h TP Long Xuyên
59 Kiên Giang Trước 17h30 ngày n 08-12h ngày n+2 48h TP Rạch Giá
60 Hậu Giang Trước 17h30 ngày n 08-12h ngày n+2 48h TP Vị Thanh
61 Sóc Trăng Trước 17h30 ngày n 08-12h ngày n+2 48h TP Sóc Trăng, TT Mỹ Xuyên
62 Bạc Liêu Trước 17h30 ngày n 08-12h ngày n+2 48h TP Bạc Liêu
63 Cà Mau Trước 17h30 ngày n 09-12h ngày n+2 48h TP Cà Mau

Ghi chú
1. Chỉ tiêu thời gian trên chỉ áp dụng cho các bưu gửi có trọng lượng đến 2 kg

2. Đối với bưu gửi có trọng lượng lớn, thời gian phát bưu gửi phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Để biết thông tin cụ thể, Quý khách hàng vui lòng liên hệ các bưu cục thu phát để được hướng dẫn.

3. Chỉ tiêu thời gian trên chỉ được áp dụng cho bưu gửi có địa chỉ phát tại trung tâm hành chánh tỉnh.

Lưu ý: Trung tâm hành chánh tỉnh không bao gồm địa danh vùng phát đệm (Để biết thông tin cụ thể về địa danh vùng phát đệm, vui lòng liên hệ văn phòng).”